Lijst van administratieve eenheden in Quảng Ngãi

Wikimedia-lijst

Deze lijst bevat een overzicht van administratieve eenheden in Quảng Ngãi (Vietnam).[1]

De provincie Quảng Ngãi ligt in het midden van Vietnam. In het oosten ligt de Zuid-Chinese Zee. De oppervlakte van de provincie bedraagt 5152,7 km² en Quảng Ngãi telt ruim 1.288.900 inwoners. Quảng Ngãi is onderverdeeld in een stad en dertien huyện.

Stad bewerken

Thành phố Quảng Ngãi bewerken

Huyện bewerken

Huyện Ba Tơ bewerken

  • Thị trấn Ba Tơ
  • Xã Ba Bích
  • Xã Ba Chùa
  • Xã Ba Cung
  • Xã Ba Điền
  • Xã Ba Dinh
  • Xã Ba Động
  • Xã Ba Giang
  • Xã Ba Khâm
  • Xã Ba Lế
  • Xã Ba Liên
  • Xã Ba Nam
  • Xã Ba Ngạc
  • Xã Ba Tiêu
  • Xã Ba Tô
  • Xã Ba Trang
  • Xã Ba Vì
  • Xã Ba Vinh
  • Xã Ba Xa
  • Xã BaThành

Huyện Bình Sơn bewerken

  • Thị trấn Châu ổ
  • Xã Bình An
  • Xã Bình Chánh
  • Xã Bình Châu
  • Xã Bình Chương
  • Xã Bình Đông
  • Xã Bình Dương
  • Xã Bình Hải
  • Xã Bình Hiệp
  • Xã Bình Hòa
  • Xã Bình Khương
  • Xã Bình Long
  • Xã Bình Minh
  • Xã Bình Mỹ
  • Xã Bình Nguyên
  • Xã Bình Phú
  • Xã Bình Phước
  • Xã Bình Tân
  • Xã Bình Thạnh
  • Xã Bình Thanh Đông
  • Xã Bình Thanh Tây
  • Xã Bình Thới
  • Xã Bình Thuận
  • Xã Bình Trị
  • Xã Bình Trung

Huyện Đức Phổ bewerken

  • Thị trấn Đức Phổ
  • Xã Phổ An
  • Xã Phổ Châu
  • Xã Phổ Cường
  • Xã Phổ Hòa
  • Xã Phổ Khánh
  • Xã Phổ Minh
  • Xã Phổ Nhơn
  • Xã Phổ Ninh
  • Xã Phổ Phong
  • Xã Phổ Quang
  • Xã Phổ Thạnh
  • Xã Phổ Thuận
  • Xã Phổ Văn
  • Xã Phổ Vinh

Huyện Lý Sơn bewerken

Huyện Minh Long bewerken

  • Xã Long Hiệp
  • Xã Long Mai
  • Xã Long Môn
  • Xã Long Sơn
  • Xã Thanh An

Huyện Mộ Đức bewerken

  • Thị trấn Mộ Đức
  • Xã Đức Chánh
  • Xã Đức Hiệp
  • Xã Đức Hòa
  • Xã Đức Lân
  • Xã Đức Lợi
  • Xã Đức Minh
  • Xã Đức Nhuận
  • Xã Đức Phong
  • Xã Đức Phú
  • Xã Đức Tân
  • Xã Đức Thắng
  • Xã Đức Thạnh

Huyện Nghĩa Hành bewerken

  • Thị trấn Chợ Chùa
  • Xã Hành Đức
  • Xã Hành Dũng
  • Xã Hành Minh
  • Xã Hành Nhân
  • Xã Hành Phước
  • Xã Hành Thiện
  • Xã Hành Thịnh
  • Xã Hành Thuận
  • Xã Hành Tín Đông
  • Xã Hành Tín Tây
  • Xã Hành Trung

Huyện Sơn Hà bewerken

  • Thị trấn Di Lăng
  • Xã Sơn Ba
  • Xã Sơn Bao
  • Xã Sơn Cao
  • Xã Sơn Giang
  • Xã Sơn Hạ
  • Xã Sơn Hải
  • Xã Sơn Kỳ
  • Xã Sơn Linh
  • Xã Sơn Nham
  • Xã Sơn Thành
  • Xã Sơn Thượng
  • Xã Sơn Thủy
  • Xã Sơn Trung

Huyện Sơn Tây bewerken

  • Xã Sơn Bua
  • Xã Sơn Dung
  • Xã Sơn Lập
  • Xã Sơn Liên
  • Xã Sơn Long
  • Xã Sơn Màu
  • Xã Sơn Mùa
  • Xã Sơn Tân
  • Xã Sơn Tinh

Huyện Sơn Tịnh bewerken

  • Thị trấn Sơn Tịnh
  • Xã Tịnh Ân
  • Xã Tịnh Ân Đông
  • Xã Tịnh Ân Tây
  • Xã Tịnh Bắc
  • Xã Tịnh Bình
  • Xã Tịnh Châu
  • Xã Tịnh Đông
  • Xã Tịnh Giang
  • Xã Tịnh Hà
  • Xã Tịnh Hiệp
  • Xã Tịnh Hòa
  • Xã Tịnh Khê
  • Xã Tịnh Kỳ
  • Xã Tịnh Long
  • Xã Tịnh Minh
  • Xã Tịnh Phong
  • Xã Tịnh Sơn
  • Xã Tịnh Thiện
  • Xã Tịnh Thọ
  • Xã Tịnh Trà

Huyện Tây Trà bewerken

  • Xã Trà Khê
  • Xã Trà Lãnh
  • Xã Trà Nham
  • Xã Trà Phong
  • Xã Trà Quân
  • Xã Trà Thanh
  • Xã Trà Thọ
  • Xã Trà Trung
  • Xã Trà Xinh

Huyện Trà Bồng bewerken

  • Thị trấn Trà Xuân
  • Xã Trà Bình
  • Xã Trà Bùi
  • Xã Trà Giang
  • Xã Trà Hiệp
  • Xã Trà Lâm
  • Xã Trà Phú
  • Xã Trà Sơn
  • Xã Trà Tân
  • Xã Trà Thủy

Huyện Tư Nghĩa bewerken

  • Thị trấn La Hà
  • Thị trấn Sông Vệ
  • Xã Nghĩa An
  • Xã Nghĩa Điền
  • Xã Nghĩa Hà
  • Xã Nghĩa Hiệp
  • Xã Nghĩa Hòa
  • Xã Nghĩa Kỳ
  • Xã Nghĩa Lâm
  • Xã Nghĩa Mỹ
  • Xã Nghĩa Phú
  • Xã Nghĩa Phương
  • Xã Nghĩa Sơn
  • Xã Nghĩa Thắng
  • Xã Nghĩa Thọ
  • Xã Nghĩa Thuận
  • Xã Nghĩa Thương
  • Xã Nghĩa Trung